🔍
Search:
CUNG ĐIỆN
🌟
CUNG ĐIỆN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
(옛날에) 왕이 살던 집.
1
CUNG ĐIỆN:
(ngày xưa) Nhà mà vua chúa ở.
-
Danh từ
-
1
한 나라의 임금이 사는 집.
1
CUNG ĐIỆN:
Tòa nhà mà vua của một nước sinh sống.
-
☆
Danh từ
-
1
왕과 그의 가족들이 사는 큰 집.
1
CUNG, CUNG ĐIỆN:
Nhà to mà vua và gia tộc sinh sống.
-
☆☆
Danh từ
-
1
옛날에 임금이 살던 집.
1
CỐ CUNG, CUNG ĐIỆN CỔ:
Nhà ở của vua thời xưa.
-
Danh từ
-
1
(비유적으로) 학문, 예술, 과학, 기술, 교육, 문화 등의 분야에서 가장 영향력이 있거나 중심이 되는 연구 기관.
1
CUNG ĐIỆN, THIÊN ĐƯỜNG:
(cách nói ẩn dụ) Cơ quan nghiên cứu trở thành trung tâm hoặc có khả năng ảnh hưởng nhất ở lĩnh vực học vấn, nghệ thuật, khoa học, kỹ thuật, giáo dục, văn hoá v.v...
-
Danh từ
-
1
임금이 거처하는 궁전.
1
ĐẠI ĐIỆN, CUNG ĐIỆN CHÍNH:
Cung điện mà nhà vua ở.
-
Danh từ
-
1
한 나라의 임금이 사는 집.
1
LÂU ĐÀI, CUNG ĐIỆN:
Ngôi nhà nơi vua của một nước sống.
-
2
‘전(殿)’이나 ‘각(閣)’ 자가 붙은 커다란 집.
2
ĐIỆN CÁC:
Ngôi nhà to lớn có gắn chữ "điện (殿)" hay chữ "các (閣)"
-
☆
Danh từ
-
1
한 나라의 임금이 사는 집.
1
CUNG ĐIỆN, CUNG ĐÌNH, CUNG VUA:
Nhà nơi vua của một nước sống.
🌟
CUNG ĐIỆN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
절이나 왕궁 등이 보수되거나 고쳐져 지어지다.
1.
ĐƯỢC TU BỔ, ĐƯỢC TU SỬA, ĐƯỢC TU TẠO:
Chùa chiền hay cung điện… được tu bổ hoặc sửa sang.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
서울에 있는 조선 시대의 궁궐. 조선 시대 궁궐 중 가장 먼저 지어진 곳으로 조선 왕조의 정궁이다.
1.
GYEONGBOK-GUNG, CUNG CẢNH PHÚC:
Cung điện của thời Joseon nằm ở Seoul, được xây dựng sớm nhất trong các cung điện thời kỳ Joseon và là chính cung của vương triều Joseon.
-
Danh từ
-
1.
궁궐이나 절과 같은 옛날식 건물의 벽, 기둥, 천장 등에 여러 가지 색으로 그린 그림이나 무늬.
1.
DANCHEONG; ĐAN THANH, HOA VĂN NỀN MÀU XANH:
Hình vẽ hay hoa văn được vẽ bằng nhiều màu sắc trên tường, cột, mái vòm của các tòa nhà kiểu cổ xưa như cung điện hay chùa chiền.
-
☆
Danh từ
-
1.
대궐 안.
1.
TRONG CUNG:
Bên trong cung điện.
-
Danh từ
-
1.
옛날에 궁궐에서 임금의 시중을 들던, 거세된 남자.
1.
HOẠN QUAN:
Nam giới bị khiếm khuyết bộ phận sinh dục, được dùng vào việc hầu hạ hoàng đế trong cung điện thời xưa.
-
Danh từ
-
1.
임금, 왕비, 왕자 등이 궁궐로 돌아옴.
1.
SỰ HỒI CUNG:
Sự trở về cung điện của vua, hoàng hậu, hoàng tử...
-
Động từ
-
1.
절이나 왕궁 등을 보수하거나 고쳐 짓다.
1.
TU SỬA, TU BỔ, TU TẠO:
Tu bổ hoặc sửa sang chùa chiền hay cung điện...
-
Danh từ
-
1.
(옛날에) 궁궐 안에서 임금의 시중을 들던 남자 관리.
1.
NỘI QUAN:
(ngày xưa) Quan lại là đàn ông có nhiệm vụ chăm sóc và hầu hạ vua trong cung điện.
-
Danh từ
-
1.
왕이 아내 외에 데리고 사는 여자.
1.
HẬU CUNG:
Người con gái mà vua mua đưa về sống ngoài vợ mình ra.
-
2.
중심이 되는 궁궐의 뒤쪽에 있는 궁궐.
2.
HẬU CUNG:
Cung điện ở phía sau cung điện chính.
-
Danh từ
-
1.
서울에 있는 조선 시대의 궁궐. 임진왜란 이후에 궁궐로 삼았으며 조선 말기에 고종이 거처하였다. 궁궐 중 규모가 작은 편에 속한다.
1.
DEOKSUGUNG; CUNG ĐỨC THỌ:
Cung điện thời Choson ở Seoul. Sau loạn giặc Oa năm Nhâm Thìn nơi đây được dùng làm cung điện và cuối thời Choson, vua Cao Tông đã sống ở đó. Nó là cung điện có qui mô nhỏ trong số các cung điện.
-
Danh từ
-
1.
절이나 왕궁 등을 보수하거나 고쳐 지음.
1.
SỰ TU SỬA, SỰ TU BỔ, SỰ TU TẠO:
Việc tu bổ hoặc sửa sang chùa chiền hay cung điện...
-
Danh từ
-
1.
서울에 있는 조선 시대의 궁궐의 하나. 일제 강점기에 창경원으로 이름을 바꾸고 동물원과 식물원으로 꾸며졌다가 1983년에 창경궁으로 이름을 다시 고쳤다.
1.
CHANGGYEONGGUNG; CUNG CHANGGYEONG:
Cung điện thời Joseon ở Seoul. Vào thời kỳ Nhật Bản xâm lược Hàn Quôc, cung điện này đã từng bị đổi tên thành Changgyeong Viên để làm vườn thực vật và vườn thú, cho đến năm 1983 mới được đổi lại tên Changgyeong.
-
Động từ
-
1.
임금, 왕비, 왕자 등이 궁궐로 돌아오다.
1.
HỒI CUNG:
Vua, hoàng hậu, hoàng tử... trở về cung điện.
-
Danh từ
-
1.
(옛날에) 궁궐이나 성의 문을 지키던 장수.
1.
TƯỚNG GIỮ THÀNH, TƯỚNG GÁC CỔNG:
(ngày xưa) Tướng canh giữ cổng thành hoặc cung điện.